1. TÍNH NĂNG : CÂN THỦY SẢN 30kg
– Cân thủy sản 30kg có độn chính xác cao ( độ phân giải bên trong:1/30.000 )
– Màn hình hiển thị LED Số đỏ rỏ dể đọc.
– Chức năng tự kiểm tra pin và chế độ tiết kiệm pin
– Các lựa chọn: Pin sạc ( 6 V/4h hoặc AC/DC adaptor)
– Chống nước theo chuẩn IP66 .
2. ĐẶC TRƯNG & TÍNH NĂNG CƠ BẢN CỦA CÂN:
– Dễ chùi rửa, vệ sinh sau sản xuất .
– Hoạt động tốt trong môi trường có độ ẩm cao.
– Thao tác vận hành cân đơn giản
– Đọc số dễ dàng ngay cả khi ánh sáng yếu
– Tốc độ xử lý và cập nhật dữ liệu cân nhanh chóng, hiệu quả
– Chống nước, chống ẩm, chống hóa chất
– Độ ẩm tương đối: 100%
3.CÂN THỦY SẢN JWPN ĐƯỢC ỨNG DỤNG CHO:
– Nhà máy chế biến thịt gia cầm, gia súc
– Nhà máy chế biến thủy hải sản
– Nhà máy xử lý, chế biến rau quả
– Nhà máy xử lý, chế biến thực phẩm khô
– Dùng ở chợ & các cửa hàng bách hóa
Model |
SUPERSS |
SUPERSS |
SUPERSS |
SUPERSS |
SUPERSS |
Mức Cân lớn nhất |
600g |
1,5kg |
3kg |
6kg |
15kg |
Bước Nhảy e = d (g) |
0,1g |
0,2g |
0,5g |
1g |
2g |
Bước Nhảy e = d (g) |
0,2g |
0,5g |
1g |
2g |
5g |
Bước Nhảy e = d (g) |
0,05g |
0,1g |
0,2g |
0,5g |
1g |
Thời Gian Ổn Định |
5 giây |
||||
Độ Lặp Lại |
1 g |
2 g |
|||
Kích Thước Đĩa |
Đĩa Cân Làm Bằng INOX 304 – ( 146 x 158 ) mm |
||||
Số hiển thị |
Màn hình Thị LED ( 6 số) , Hai Màn Hình Hiển Thị Trước Và Sau |
||||
Nguồn cung cấp |
Power source: Rechargeable battery 6V/1.3Ah or AC/DC adaptor |
||||
Nhiệt độ làm việc |
– 15 độ C tới + 80 độ C |
||||
Chức Năng Cân |
Trừ bì , tự động trở về không, tự động tắt nguồn khi không sử dụng cân |
||||
Đơn vị – Unit |
kg , g , oz |
||||
Kích thước cân |
(146 x 158) mm |
||||
Phụ Kiện Bao Gồm |
Adaptor , Pin Sạc, Catalog Tiếng Anh, Tiếng Việt |
||||
Trọng Lượng cân |
3,5 kg G.W (kg) |
3,5 kg G.W (kg) |
|||
Chứng Nhận |
OIML , CE, ISO 9001-2008 , NTEP |
||||
Thiết Kế |
Thiết Kế 100% làm bằng INOX 304 |